Cũng giống như tiếng Việt, mỗi cái tên trong tiếng Anh đều của ý nghĩa của nó. Vậy bạn muốn tạo sự khác biệt, ấn tượng tốt cho con bạn có thể tham khảo cách đặt tên tiếng anh cho con dưới đây nhé.
Cách đặt tên tiếng Anh cho con
Cấu trúc đặt tên tiếng Anh
Đầu tiên hãy cùng tìm hiểu về cấu trúc tên tiếng Anh có những điểm giống và khác thế nào với tên tiếng Việt dành cho bé trai và bé gái nhé!
Cấu trúc tên tiếng Anh
Tên tiếng Anh có 2 phần chính:
- First name: Phần tên
- Family name: Phần họ
Với tên tiếng Anh, chúng ta sẽ đọc tên trước rồi đến họ sau, đó là lý do tại sao tên được gọi là ‘First name’ – tên đầu tiên
Ví dụ: Nếu tên bạn là Tom, họ Hiddleston.
- First name: Tom
- Family name: Hiddleston
=>> Vậy cả họ tên đầy đủ sẽ là Tom Hiddleston.
Nhưng vì chúng ta là người Việt Nam nên sẽ lấy theo họ Việt Nam.
Ví dụ: bạn tên tiếng Anh là Anna, họ tiếng Việt của bạn là họ Trần, vậy tên tiếng Anh đầy đủ của bạn là Anna Tran. Đây là một cái tên tiếng Anh hay cho nữ được nhiều người lựa chọn.
Ngoài ra còn rất nhiều tên tiếng Anh ý nghĩa khác phổ biến với người Việt Nam như:
Tên tiếng Anh hay cho nữ: Elizabeth, Emily, Emma, Jessica, Jennifer, Laura, Linda, Maria, Rebecca, Sarah,…
Tên tiếng Anh hay cho nam: Brian, Christopher, David, Daniel, Brian, John, James, Kevin, Mark, Matthew, Michael, Robert, William
Bạn chỉ cần thêm họ của mình đằng sau tên là đã có một cái tên tiếng Anh cho riêng mình rồi. Đơn giản chỉ là thích hoặc tên tiếng Anh thể hiện một phần tính cách của bạn. Cùng chọn các tên tiếng Anh hay cho nam và nữ dưới đây nhé.
Tên tiếng Anh hay cho nữ và ý nghĩa
- Acacia: Bất tử, phục sinh
- Adela: Cao quý
- Adelaide: Người phụ nữ có xuất thân cao quý
- Agatha:Tốt bụng
- Agnes: Trong sáng
- Alethea: Sự thật
- Alida: Chú chim nhỏ
- Aliyah: Trỗi dậy
- Alma: Tử tế, tốt bụng
- Almira: Công chúa
- Alula: Người có cánh
- Alva: Cao quý, cao thượng
- Amanda: Đáng yêu
- Amelinda: Xinh đẹp và đáng yêu
- Amity: Tình bạn
- Angela: Thiên thần
- Annabella: Xinh đẹp
- Anthea; Như hoa
- Aretha: Xuất chúng
- Arianne: Rất cao quý, thánh thiện
- Artemis: Nữ thần mặt trăng (thần thoại Hy Lạp)
- Aubrey :Kẻ trị vì tộc Elf
- Audrey :Sức mạnh cao quý
- Aurelia: Tóc vàng óng
- Aurora :Bình minh
- Azura :Bầu trời xanh
- Bernice: Người mang lại chiến thắng
- Bertha: Nổi tiếng, sáng dạ
- Blanche: Trắng, thánh thiện
- Brenna Mỹ nhân tóc đen
- Bridget Sức manh, quyền lực
- Calantha Hoa nở rộ
- Calliope Khuôn mặt xinh đẹp
- Celina: Thiên đường
- Ceridwen Đẹp như thơ tả
- Charmaine: Quyến rũ
- Christabel Người Công giáo xinh đẹp
- Ciara Đêm tối
- Cleopatra Tên 1 Nữ hoàng Ai Cập
- Cosima Có quy phép, hài hòa
- Daria Người giàu sang
- Delwyn Xinh đẹp, được phù hộ
- Dilys Chân thành, chân thật
- Donna Tiểu thư
- Doris Xinh đẹp
- Drusilla: Mắt long lanh như sương
- Dulcie: Ngọt ngào
- Edana: Lửa, ngọn lửa
- Edna: Niềm vui
- Eira: Tuyết
Tên tiếng Anh hay cho nam và ý nghĩa
Không chỉ nữ giới mà những cái tên tiếng Anh hay cho nam cũng là cụm từ được tìm kiếm rất nhiều. Mỗi người đặt một tên riêng, một cá tính, một ý nghĩa riêng. Dưới đây là 150 tên tiếng Anh cho nam hay nhất.
- Adonis Chúa tể
- Alger Cây thương của người elf
- Alva Có vị thế, tầm quan trọng
- Alvar Chiến binh tộc elf
- Amory Người cai trị (thiên hạ)
- Archibald Thật sự quả cảm
- Athelstan Mạnh mẽ, cao thượng
- Aubrey Kẻ trị vì tộc elf
- Augustus Vĩ đại, lộng lẫy
- Aylmer Nổi tiếng, cao thượng
- Baldric Lãnh đạo táo bạo
- Barrett Người lãnh đạo loài gấu
- Bernard Chiến binh dũng cảm
- Cadell Chiến trường
- Cyril / Cyrus Chúa tể
- Derek Kẻ trị vì muôn dân
- Devlin Cực kỳ dũng cảm
- Dieter Chiến binh
- Duncan Hắc kỵ sĩ
- Egbert Kiếm sĩ vang danh thiên hạ
- Emery Người thống trị giàu sang
- Fergal Dũng cảm, quả cảm
- Fergus Con người của sức mạnh
- Garrick Người cai trị
- Geoffrey Người yêu hòa bình
- Gideon Chiến binh/ chiến sĩ vĩ đại
- Griffith Hoàng tử, chúa tể
- Harding Mạnh mẽ, dũng cảm
- Jocelyn Nhà vô địch
- Joyce Chúa tể
- Kane Chiến binh
- Kelsey Con thuyền (mang đến) thắng lợi
- Kenelm Người bảo vệ dũng cảm
- Maynard Dũng cảm, mạnh mẽ
- Meredith Trưởng làng vĩ đại
- Mervyn Chủ nhân biển cả
- Mortimer Chiến binh biển cả
- Ralph Thông thái và mạnh mẽ
- Randolph Người bảo vệ mạnh mẽ
- Reginald Người cai trị thông thái
- Roderick Mạnh mẽ vang danh thiên hạ
- Roger Chiến binh nổi tiếng
- Waldo Sức mạnh, trị vì
- Anselm Được Chúa bảo vệ
- Azaria Được Chúa giúp đỡ
- Basil Hoàng gia
- Benedict Được ban phước
- Clitus Vinh quang
- Cuthbert Nổi tiếng
- Carwyn Được yêu, được ban phước
Ngoài ra, bố mẹ có thể tham khảo những cách đặt tên tiếng Trung, đặt tên tiếng Nhật hay cho bé yêu của mình để khỏi bị trùng lặp tên quá nhiều mà còn tạo sự độc đáo, mới lạ cho tên của con. Chúc các bạn chọn được tên hay như ý, ý nghĩa cho con mình.
Lưu ý:Các bình luận sẽ được duyệt trước khi đăng và trả lời. Vui lòng bình luận bằng tiếng việt có dấu, tuân thủ đúng quy định của chúng tôi